Định nghĩa Jointly and severally là gì?
Jointly and severally là Chung và riêng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Jointly and severally - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạn sử dụng phổ biến trong các thỏa thuận cho vay liên quan đến hai hoặc nhiều khách hàng vay. Theo khái niệm pháp lý của trách nhiệm liên đới và một số, một người cho vay có sự tự do để khẳng định dư nợ cho vay đầy đủ từ các bên ký kết là một nhóm (không nhất thiết phải trên cơ sở tỷ lệ thuận hoặc theo tỷ lệ) hoặc từ mỗi chúng riêng rẽ. Người cho vay có thể kiện bất kỳ ký kết những người có đủ tài sản miễn phí để đáp ứng yêu cầu bồi thường của người cho vay, mà không cần dùng bất cứ hành động chống lại những người khác. Xem thêm trách nhiệm liên đới.
Definition - What does Jointly and severally mean
Term used commonly in loan agreements involving two or more borrowers. Under the legal concept of joint and several liability, a lender has the freedom to claim the full loan balance from the signatories as a group (not necessarily on a proportional or pro-rata basis) or from each of them individually. The lender may sue any signatory who has enough free assets to satisfy the lender's claim, without taking any action against the others. See also joint liability.
Source: Jointly and severally là gì? Business Dictionary