Legal purpose

Định nghĩa Legal purpose là gì?

Legal purposeMục đích hợp pháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal purpose - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yếu tố thiết yếu của một thỏa thuận trong luật hợp đồng trong đó một thỏa thuận là hợp pháp và có hiệu lực chỉ khi nó phù hợp với luật pháp của đất và chính sách công. Bất kỳ thỏa thuận được ký kết cho một mục đích bất hợp pháp không ràng buộc pháp lý.

Definition - What does Legal purpose mean

Essential element of an agreement in contract law whereby an agreement is legal and enforceable only if it complies with the law of the land and public policy. Any agreement entered into for an illegal purpose is not legally binding.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *