Journal entry

Định nghĩa Journal entry là gì?

Journal entryNhật ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Journal entry - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc ghi dữ liệu tài chính (lấy thường từ một chứng từ ghi sổ) liên quan đến giao dịch kinh doanh trên một tạp chí như vậy mà ghi nợ tương đương với các khoản tín dụng. mục Tạp chí cung cấp một đường mòn kiểm toán và một phương tiện để phân tích những ảnh hưởng của các giao dịch trên tình hình tài chính của một tổ chức. Xem thêm journalizing.

Definition - What does Journal entry mean

The recording of financial data (taken usually from a journal voucher) pertaining to business transactions in a journal such that the debits equal credits. Journal entries provide an audit trail and a means of analyzing the effects of the transactions on an organization's financial position. See also journalizing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *