Judicial bond

Định nghĩa Judicial bond là gì?

Judicial bondTrái phiếu tư pháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Judicial bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo lãnh tụ ( 'gửi') bởi một bên tham gia một vụ kiện để bồi thường cho bên cơ quan tư pháp hoặc chính phủ phản đối từ bất kỳ tổn thất phát sinh từ việc chậm trễ hoặc đồi trụy do thủ tục tố tụng pháp lý. Nói chung, tất cả các trái phiếu cần thiết trong thủ tục tố tụng tư pháp được gọi là trái phiếu tư pháp.

Definition - What does Judicial bond mean

Surety deposited ('posted') by a party to a lawsuit to indemnify the opposing judicial or governmental body party from any loss arising from delay or depravation caused by the legal proceedings. In general, all bonds required in judicial proceedings are called judicial bonds.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *