Judicial foreclosure

Định nghĩa Judicial foreclosure là gì?

Judicial foreclosureTịch thu tài sản tư pháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Judicial foreclosure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một vụ kiện dân sự biến estateto overreal một người cho vay hoặc bên thứ ba vì chủ sở hữu tài sản không nợ lương. Sử dụng các vụ kiện dân sự đối với bị tịch thu là tiêu chuẩn trong một số bang.

Definition - What does Judicial foreclosure mean

A civil lawsuit turning overreal estateto a lender or third party because the property owner fails to pay debts. Using civil lawsuits for foreclosure is standard in certain states.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *