Junior capital pool (JCP)

Định nghĩa Junior capital pool (JCP) là gì?

Junior capital pool (JCP)Hồ bơi vốn junior (JCP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Junior capital pool (JCP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công ty mà lựa chọn các vấn đề chứng khoán thay vì trở thành một cấu trúc kinh doanh hoạt động. Cách thức này được chỉ quy định tại Canada.

Definition - What does Junior capital pool (JCP) mean

A company that issues stock options in lieu of being an operational business structure. This practice is only regulated in Canada.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *