Karat

Định nghĩa Karat là gì?

KaratKarat. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Karat - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo độ tinh khiết (độ mịn) bằng vàng, hoặc tỷ lệ của nó trong một hợp kim. vàng nguyên chất được định nghĩa là 24 karats hoặc có độ mịn 1000: một karat bằng để 41,66 độ mịn. A 22 karat vàng hợp kim, ví dụ, có 22 phần vàng và 2 bộ phận kim loại khác (thường là đồng), và có độ mịn của 916,66 (là 91,666 trăm vàng nguyên chất). Tương tự như vậy, một 18 karat vàng hợp kim là 75 phần trăm vàng nguyên chất. Tại Anh cả carat và karat được đánh vần như carat, trong khi ở Đức cả hai đều đánh vần như karat.

Definition - What does Karat mean

Measure of the purity (fineness) of gold, or its proportion in an alloy. Pure gold is defined as 24 karats or having a fineness of 1000: one karat equal to 41.66 fineness. A 22 karat gold-alloy, for example, has 22 parts gold and 2 parts other metal (usually copper), and has fineness of 916.66 (is 91.666 percent pure gold). Similarly, an 18 karat gold-alloy is 75 percent pure gold. In the UK both carat and karat are spelled as carat, while in Germany both are spelled as karat.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *