Keiretsu

Định nghĩa Keiretsu là gì?

KeiretsuKeiretsu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Keiretsu - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhóm của các tập đoàn tài chính và công nghiệp lớn của Nhật Bản thông qua các hiệp hội lịch sử và chéo cổ phần. Trong một keiretsu mỗi công ty duy trì hoạt động độc lập của mình trong khi vẫn giữ mối quan hệ thương mại rất chặt chẽ với các công ty khác trong nhóm. keiretsus ngang (như Mitubishi Corp và Sumitomo Corp) liên quan đến các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp khác nhau trong khi keiretsus dọc (như Toyota Corp và Sony Corp) liên quan đến các công ty thượng nguồn và hạ nguồn của một quá trình sản xuất. Keiretsu là Nhật Bản cho một không đầu kết hợp và sử dụng để được viết như zaibatsu.

Definition - What does Keiretsu mean

Grouping of large Japanese financial and industrial corporations through historical associations and cross-shareholdings. In a keiretsu each firm maintains its operational independence while retaining very close commercial relationships with other firms in the group. Horizontal keiretsus (such as Mitubishi Corp. and Sumitomo Corp.) involve firms in different industries whereas vertical keiretsus (such as Toyota Corp. and Sony Corp.) involve firms upstream and downstream of a manufacturing process. Keiretsu is Japanese for a headless combine and used to be written as zaibatsu.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *