Key performance indicators (KPI)

Định nghĩa Key performance indicators (KPI) là gì?

Key performance indicators (KPI)Chỉ số hoạt động chính (KPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Key performance indicators (KPI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thống kê kinh doanh quan trọng như số lượng đơn đặt hàng mới, hiệu quả bộ sưu tập tiền mặt, và lợi tức đầu tư (ROI), mà đo lường hiệu quả của một công ty trong lĩnh vực quan trọng. KPIs cho thấy sự tiến bộ (hoặc thiếu nó) về phía nhận ra mục tiêu, kế hoạch chiến lược của các hoạt động đó (nếu không thực hiện đúng cách) có khả năng sẽ gây ra thiệt hại nghiêm trọng hay thất bại hoàn toàn kiểm soát của công ty.

Definition - What does Key performance indicators (KPI) mean

Key business statistics such as number of new orders, cash collection efficiency, and return on investment (ROI), which measure a firm's performance in critical areas. KPIs show the progress (or lack of it) toward realizing the firm's objectives or strategic plans by monitoring activities which (if not properly performed) would likely cause severe losses or outright failure.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *