Định nghĩa Key punching là gì?
Key punching là Đấm chủ chốt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Key punching - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhập dữ liệu vào máy tính bằng cách sử dụng một bàn phím hoặc bàn phím. Trong thời đại trước máy tính, đấm trọng giới thiệu đến đấm thực tế của lỗ hổng trong thẻ (thẻ gọi là cú đấm) hoặc băng giấy để lệnh phát hành hoặc lưu trữ dữ liệu trong một máy tính mini hoặc máy tính lớn.
Definition - What does Key punching mean
Entering data into a computer by using a keyboard or keypad. In the era before the PCs, key punching referred to actual punching of holes in cards (called punch cards) or paper tape to issue commands or store data in a mini or mainframe computer.
Source: Key punching là gì? Business Dictionary