Key splitting

Định nghĩa Key splitting là gì?

Key splittingTách chìa khóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Key splitting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chia một số mã hoặc thuật toán giải mã thành hai hoặc nhiều phần để không tham gia vào chính nó có thể được sử dụng mà không cần xây dựng lại quan trọng bằng cách hợp nhất tất cả các bộ phận của nó.

Definition - What does Key splitting mean

Dividing a code number or decryption algorithm into two or more parts so that no part in itself can be used without reconstructing the key by uniting all its parts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *