Knowledge management system

Định nghĩa Knowledge management system là gì?

Knowledge management systemHệ thống quản lý tri thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Knowledge management system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp để cải thiện hiệu suất quá trình kinh doanh. Một hệ thống quản lý kiến ​​thức thường được sử dụng trong kinh doanh trong các ứng dụng như hệ thống thông tin, quản trị kinh doanh, khoa học máy tính, chính sách công và quản lý chung. các phòng ban công ty phổ biến cho các hệ thống quản lý tri thức bao gồm nguồn nhân lực, chiến lược kinh doanh và công nghệ thông tin.

Definition - What does Knowledge management system mean

A method for the improvement of business process performance. A knowledge management system is most often used in business in applications such as information systems, business administration, computer science, public policy and general management. Common company departments for knowledge management systems include human resources, business strategy and information technology.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *