Knowledge map

Định nghĩa Knowledge map là gì?

Knowledge mapBản đồ kiến ​​thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Knowledge map - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hướng dẫn, hoặc hàng tồn kho của, kho hoặc các nguồn thông tin hay kiến ​​thức nội bộ hay bên ngoài của một tổ chức. Những nguồn này có thể bao gồm các tài liệu, tập tin, cơ sở dữ liệu, ghi âm thực hành tốt nhất hoặc các hoạt động, hoặc các trang web.

Definition - What does Knowledge map mean

Guide to, or inventory of, an organization's internal or external repositories or sources of information or knowledge. These sources may include documents, files, databases, recordings of best practices or activities, or webpages.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *