Knowledge, skills, abilities (KSA)

Định nghĩa Knowledge, skills, abilities (KSA) là gì?

Knowledge, skills, abilities (KSA)Kiến thức, kỹ năng, khả năng (KSA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Knowledge, skills, abilities (KSA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cụm năng lực cần thiết để làm một công việc.

Definition - What does Knowledge, skills, abilities (KSA) mean

Cluster of competencies required to do a job.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *