Định nghĩa Lay days là gì?
Lay days là Ngày lay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lay days - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số ngày phép được cấp có thẩm cổng để một con tàu để tải hoặc hàng hóa dỡ bỏ mà không bị lưu bãi hoặc phí muộn. ngày Lay có thể được diễn tả như (1) ngày Chạy: ngày liên tục kể cả ngày nghỉ cuối tuần và ngày lễ. (2) ngày làm việc: ngày liên tục không kể ngày nghỉ cuối tuần và ngày lễ. (3) Thời tiết ngày làm việc: ngày mà thời tiết cho phép làm việc liên tục. Lay ngày bắt đầu chạy khi tàu đang neo đậu hoặc khi xuất hiện của nó được ghi nhận là tàu đến. Còn được gọi là thời gian lay.
Definition - What does Lay days mean
Number of days allowed by a port authority to a ship to load or unload cargo without incurring demurrage or late charges. Lay days may be expressed as (1) Running days: consecutive days including weekends and holidays. (2) Working days: consecutive days excluding weekends and holidays. (3) Weather working days: days on which weather permits continuous work. Lay days begin to run when the vessel is berthed or when its arrival is recorded as arrived ship. Also called lay time.
Source: Lay days là gì? Business Dictionary