Định nghĩa Leapfrogging là gì?
Leapfrogging là Nhảy cóc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leapfrogging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tăng tự động (hoặc khiếu nại cho tăng) trả tiền cho một nhóm các nhân viên trên cơ sở duy trì lương chẵn lẻ hoặc khác biệt với một nhóm các nhân viên đã giành được tăng lương.
Definition - What does Leapfrogging mean
Automatic increase (or claims for increase) in pay for a group of employees on the grounds of maintaining pay parity or differential with another group of employees who have won a pay increase.
Source: Leapfrogging là gì? Business Dictionary