Legal estate

Định nghĩa Legal estate là gì?

Legal estateBất hợp pháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal estate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quyền giữ quyền pháp lý (sở hữu) để một tài sản hoặc bất động sản. Một người cho vay giữ một bất hợp pháp tại các tài sản thế chấp như tài sản thế chấp, trong khi người vay chỉ giữ lại quyền cứu chuộc. Một người được ủy thác nắm giữ một bất hợp pháp trong các tài sản tin cậy vì lợi ích của người hưởng lợi của nó.

Definition - What does Legal estate mean

Right to hold the legal title (ownership) to an asset or property. A lender holds a legal estate in the asset mortgaged as collateral, while the borrower retains only the right of redemption. A trustee holds a legal estate in the trust assets for the benefit of its beneficiaries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *