Legal memory

Định nghĩa Legal memory là gì?

Legal memoryBộ nhớ quy phạm pháp luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal memory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian mà một tùy chỉnh, khiếu nại, hoặc phải có thể được xác định như hiện tại hoặc thiết lập. Xem thêm thời gian xa xưa.

Definition - What does Legal memory mean

Period during which a custom, claim, or right can be determined as existing or established. See also time immemorial.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *