Legal positivism

Định nghĩa Legal positivism là gì?

Legal positivismThực chứng pháp lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal positivism - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xem của pháp luật do con người thực hiện như nó được thiết lập (thừa nhận) bởi người đàn ông cho con người chứ không phải là nó nên được. Điều đó ngụ ý rằng những quy tắc pháp lý có giá trị không phải vì họ bắt nguồn từ luật luân lý hay tự nhiên, nhưng vì họ đang được ban hành theo thẩm quyền chính đáng và được chấp nhận bởi xã hội như vậy.

Definition - What does Legal positivism mean

View of man-made law as it is set (posited) by man for man rather than as it ought to be. It implies that legal rules are valid not because they are rooted in moral or natural law, but because they are enacted by legitimate authority and are accepted by the society as such.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *