Định nghĩa Legal system là gì?
Legal system là Hệ thống pháp lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chế độ pháp lý của một quốc gia bao gồm (1) một hiến pháp bằng văn bản hoặc bằng miệng, (2) pháp luật chủ yếu (quy chế) được ban hành bởi cơ quan lập pháp thành lập bởi hiến pháp, (3) pháp luật công ty con (văn bản dưới luật) do người hoặc cơ quan được pháp luật chính để làm như vậy, (4) hải quan áp dụng bởi các tòa án trên cơ sở thông lệ truyền thống, và (5) các nguyên tắc hoặc tập quán của dân, phổ biến, La mã, hoặc mã khác của pháp luật.
Definition - What does Legal system mean
Legal regimen of a country consisting of (1) a written or oral constitution, (2) primary legislation (statutes) enacted by the legislative body established by the constitution, (3) subsidiary legislation (bylaws) made by person or bodies authorized by the primary legislation to do so, (4) customs applied by the courts on the basis of traditional practices, and (5) principles or practices of civil, common, Roman, or other code of law.
Source: Legal system là gì? Business Dictionary