Legal tender

Định nghĩa Legal tender là gì?

Legal tenderĐấu thầu hợp pháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal tender - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mệnh giá của đồng tiền của một quốc gia mà, theo luật, phải được chấp nhận như một phương tiện để trao đổi thương mại và thanh toán cho một món nợ tiền. Trong khi thường tất cả các mệnh giá của tiền giấy lưu hành là đấu thầu pháp lý, tên gọi và số tiền trong tiền xu có thể chấp nhận như đấu thầu quy phạm pháp luật khác nhau giữa các quốc gia. Kiểm tra và đơn đặt hàng bưu chính không phải là đấu thầu hợp pháp và chỉ được chấp nhận theo lựa chọn của các chủ nợ, người cho vay, hoặc bán. Còn được gọi là tiền hợp pháp.

Definition - What does Legal tender mean

Denomination of a country's currency that, by law, must be accepted as a medium for commercial exchange and payment for a money debt. While usually all denominations of the circulating paper money are legal tenders, the denomination and amount in coins acceptable as legal tender varies from country to country. Checks and postal orders are not legal tenders and are accepted only at the option of the creditor, lender, or seller. Also called lawful money.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *