Lessee

Định nghĩa Lessee là gì?

LesseeNgười thuê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lessee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người sử dụng hoặc thuê nhà của tài sản hoặc tài sản cho thuê. Trong trường hợp hợp đồng thuê vốn, bên thuê cũng là 'con nợ' cho bên cho thuê. Khi bất động sản được cho thuê, bên thuê được gọi là một người thuê nhà.

Definition - What does Lessee mean

User or renter of the leased asset or property. In case of capital leases, the lessee is also the 'debtor' to the lessor. When real estate is leased, the lessee is called a tenant.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *