Lien sale

Định nghĩa Lien sale là gì?

Lien saleLien bán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lien sale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc bán được tiến hành bởi một cơ quan chính phủ khi chủ sở hữu đã thất bại trong việc trả các loại thuế bất động sản do. Những nơi cơ quan quyền giữ tài sản tương đương với giá trị với các loại thuế do và tiền thu được để tiến hành một bán lien để thu thập các khoản tiền. Các lien thể được mua bởi một cá nhân hay tổ chức nào bằng cách trả tiền do. Các Nợ Cầm Cố sẽ không có quyền sở hữu nhưng vẫn tiếp tục trả thuế cho thời gian giữ lien, và có thể thu thập một khoản phụ phí và lãi của các khoản chi từ chủ sở hữu bất động sản.

Definition - What does Lien sale mean

A sale conducted by a governmental agency when a property owner has failed to pay the real estate taxes due. The agency places a lien on the property equal in value to the taxes due and proceeds to conduct a lien sale in order to collect these monies. The lien may be bought by an individual or entity by paying the monies due. The lienholder will not have ownership but continues to pay the taxes for the time it holds the lien, and can collect a surcharge and interest on the payments from the property owner.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *