Lien waiver

Định nghĩa Lien waiver là gì?

Lien waiverMiễn trừ thế chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lien waiver - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một sự khước từ quyền lien một thợ máy mà đôi khi được yêu cầu trước khi tổng thầu có thể nhận tiền theo quy định nộp một khoản vay xây dựng và hợp đồng.

Definition - What does Lien waiver mean

A waiver of a mechanic's lien rights that is sometimes required before the general contractor can receive money under the payment provisions of a construction loan and contract.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *