Lifetime cost

Định nghĩa Lifetime cost là gì?

Lifetime costChi phí trọn đời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lifetime cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng chi phí phát sinh của sở hữu hàng hóa nhất định trong cuộc đời của họ, như một sự bổ sung cho chi phí mua hàng hoá. Chi phí có thể bao gồm các chi phí như bảo trì, bảo hiểm, cải tạo, vv Những chi phí phụ trội, khi được bổ sung lên cùng nhau trong vòng đời của hàng hoá, thậm chí có thể lớn hơn so với chi phí ban đầu của hàng hóa riêng của mình.

Definition - What does Lifetime cost mean

The total cost incurred of possessing certain goods over their lifetime, as an addition to the cost of buying the goods. The cost may include expenses such as maintenance, insurance, renovation, etc. These extra costs, when added up together over the lifetime of the goods, may even be greater than the original cost of the goods itself.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *