Lifetime value of a customer

Định nghĩa Lifetime value of a customer là gì?

Lifetime value of a customerGiá trị suốt đời của một khách hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lifetime value of a customer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng lợi nhuận (hoặc lỗ) ước tính kết quả từ một mối quan hệ kinh doanh liên tục với khách hàng trong suốt thời gian của mối quan hệ. Hàng hóa, dịch vụ có giá trị suốt đời cao có thể biện minh cho chi phí tiếp thị tương đối cao hơn và / hoặc bồi thường nhân viên bán hàng. Còn được gọi là tiền thu được suốt đời.

Definition - What does Lifetime value of a customer mean

Total profit (or loss) estimated to result from an ongoing business relationship with a customer over the life of relationship. Goods or services with high lifetime value may justify comparatively higher marketing expenditure and/or salesperson compensation. Also called lifetime proceeds.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *