Listed security

Định nghĩa Listed security là gì?

Listed securityAn ninh niêm yết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Listed security - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công cụ đầu tư (chẳng hạn như cổ phiếu / cổ phiếu, trái phiếu) được chính thức niêm yết (trích dẫn) trên thị trường chứng cho giao dịch công cộng giá hối đoái. chứng khoán chưa niêm yết được giao dịch (ở Mỹ) tại hơn thị trường truy cập hoặc (ở Anh) trên thị trường đầu tư thay thế. Còn được gọi là đầu tư niêm yết hoặc chứng khoán niêm yết.

Definition - What does Listed security mean

Investment instrument (such as stock/shares, bonds) that is officially listed (quoted) on a stock exchange for public trading. Unlisted securities are traded (in the US) in over the counter market or (in the UK) in alternative investment market. Also called listed investment or quoted security.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *