Định nghĩa Livestock coverage form là gì?
Livestock coverage form là Hình thức bảo hiểm chăn nuôi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Livestock coverage form - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hình thức thương mại sử dụng để đảm bảo chăn nuôi. Hình thức này thường được gắn liền với bảo hiểm nông nghiệp.
Definition - What does Livestock coverage form mean
A commercial form used to insure livestock. This form is usually attached to farm coverage.
Source: Livestock coverage form là gì? Business Dictionary