Living will

Định nghĩa Living will là gì?

Living willÝ chí sống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Living will - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hồ sơ pháp lý rằng, không giống như ý chí truyền thống, có hiệu quả trong khi tác giả của nó (người lập di chúc) là còn sống. Nó thường thể hiện mong muốn của người lập di chúc liên quan đến các loại hình dịch vụ chăm sóc y tế và mức độ can thiệp y tế (hỗ trợ duy trì cuộc sống), trong trường hợp của mình hay cái chết của cô là sắp xảy ra do tình trạng sức khỏe hoặc một tai nạn.

Definition - What does Living will mean

Legal document that, unlike the traditional wills, is effective while its creator (testator) is alive. It usually expresses the testator's wishes regarding the type of medical care and degree of medical intervention (life sustaining support), in the event his or her death is imminent due to a medical condition or an accident.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *