Định nghĩa Load shedding là gì?
Load shedding là Đổ tải. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Load shedding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp tiện ích năng lượng của việc giảm nhu cầu (tải) trên hệ thống sản xuất năng lượng bằng cách tạm thời tắt phân phối năng lượng cho các khu vực địa lý khác nhau.
Definition - What does Load shedding mean
Energy utilities' method of reducing demand (load) on the energy generation system by temporarily switching off distribution of energy to different geographical areas.
Source: Load shedding là gì? Business Dictionary