Loan grading

Định nghĩa Loan grading là gì?

Loan gradingPhân loại cho vay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loan grading - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống phân loại được sử dụng bởi các ngân hàng tỷ lệ (lớp) các khoản vay cũ và yêu cầu trên cơ sở lịch sử tín dụng của khách hàng vay, khả năng trả nợ lãi và khi chính do, và chất lượng của guaranties và tài sản thế chấp. Còn được gọi là điểm vay.

Definition - What does Loan grading mean

Classification system used by banks to rate (grade) existing and requested loans on the basis of the borrower's credit history, likelihood of repayment of interest and principal when due, and the quality of guaranties and collateral. Also called loan scoring.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *