Định nghĩa Lobbying là gì?
Lobbying là Vận động hành lang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lobbying - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành động cố gắng lãnh đạo ảnh hưởng kinh doanh và chính phủ để tạo ra luật hoặc thực hiện một hoạt động mà sẽ giúp một tổ chức cụ thể. Những người làm vận động hành lang được gọi là vận động hành lang. Xem thêm vận động hành lang.
Definition - What does Lobbying mean
The act of attempting to influence business and government leaders to create legislation or conduct an activity that will help a particular organization. People who do lobbying are called lobbyists. See also lobby.
Source: Lobbying là gì? Business Dictionary