Local area network (LAN)

Định nghĩa Local area network (LAN) là gì?

Local area network (LAN)Mạng cục bộ (LAN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Local area network (LAN) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người sử dụng sở hữu và vận hành cáp ngắn khoảng cách và / hoặc hệ thống truyền thông dữ liệu không dây dựa trên liên kết nối một hoặc nhiều máy chủ với một số máy tính khách hàng và các thiết bị ngoại vi (modem, máy in, máy quét, vv) rải rác trên một căn phòng, xây dựng, hoặc một cụm các tòa nhà. tiêu chuẩn hai lớn LAN là Ethernet và Token Ring. Xem thêm Bluetooth và Wi-Fi.

Definition - What does Local area network (LAN) mean

User owned and operated short-distance cable and/or wireless-based data communication system that interconnects one or more servers with several client computers and peripheral devices (modems, printers, scanners, etc.) scattered across a room, building, or a cluster of buildings. Two major LAN standards are Ethernet and Token Ring. See also Bluetooth and Wi-Fi.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *