Loss payee

Định nghĩa Loss payee là gì?

Loss payeeNgười thụ hưởng mất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loss payee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Những lợi ích người phải được thanh toán để nếu một sự mất mát xảy ra, ví dụ, bên nhận thế chấp của hộ gia đình hoặc tài sản.

Definition - What does Loss payee mean

The person benefits should be paid to if a loss occurs, for example, the mortgagee of a home or property.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *