Loss prevention engineer

Định nghĩa Loss prevention engineer là gì?

Loss prevention engineerKỹ sư phòng chống mất mát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loss prevention engineer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người nhân viên của công ty bảo hiểm tính với phòng chống mất mát thông qua giảm khiếu nại có thể trong tương lai.

Definition - What does Loss prevention engineer mean

The person on the insurer's staff charged with loss prevention through reduction of possible future claims.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *