Loss worktime rate

Định nghĩa Loss worktime rate là gì?

Loss worktime rateTỷ lệ WorkTime mất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loss worktime rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giờ nghỉ việc như một phần trăm giờ thường làm việc (thường 35 giờ một tuần), vì những lý do như bệnh riêng, chấn thương, hoặc các vấn đề y tế khác, chăm sóc trẻ em và gia đình khác và nghĩa vụ cá nhân, hộ sinh hoặc cha nghỉ, công dân hay quân sự nhiệm vụ.

Definition - What does Loss worktime rate mean

Hours absent from work as a percent of hours normally worked (commonly 35 hours a week), for reasons such as own illness, injury, or other medical problems, child care and other family and personal obligations, maternity or paternity leave, civic or military duty.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *