Low trust system

Định nghĩa Low trust system là gì?

Low trust systemHệ thống tin cậy thấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Low trust system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết lập công việc mà người lao động có ít quyền tự chủ như thế nào một công việc được thực hiện, hoặc ít kiểm soát điều kiện công việc của họ.

Definition - What does Low trust system mean

Work setting where the employees have little autonomy over how a job is performed, or little control over their work conditions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *