Lower management

Định nghĩa Lower management là gì?

Lower managementQuản lý thấp hơn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lower management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các cấp tổ chức cho người giám sát vị trí trực tiếp trên người lao động không quản lý. quản lý thấp hơn trong một doanh nghiệp nói chung giám sát việc thực hiện của người lao động làm việc trên các công việc dòng ở các vị trí quản lý như quản đốc, ông chủ đường, ông chủ thay đổi, giám mục, y tá trưởng hoặc trung sĩ. Còn được gọi là nhân viên giám sát hoặc quản lý cấp đầu tiên.

Definition - What does Lower management mean

The organizational tier for supervisors positioned directly above non-managerial employees. Lower management in a business generally oversees the performance of employees working on line tasks in managerial positions such as foreman, line boss, shift boss, section chief, head nurse or sergeant. Also called supervisory personnel or first level managers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *