Định nghĩa Lowercase là gì?
Lowercase là Chữ thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lowercase - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chữ Uncapitalized (nhỏ hoặc chung) của một bảng chữ cái thường được lưu trữ trong phần dưới của trường hợp công việc của một kiểu nhà soạn nhạc đã sử dụng trong các cơ sở sử dụng tay bộ loại đúc in. Hoa (hoa) chữ được lưu trữ ở phía trên phần của vụ án.
Definition - What does Lowercase mean
Uncapitalized (small or common) letters of an alphabet generally stored in the lower part of a type-composer's job case used in printing establishments that utilize hand-set foundry type. Uppercase (capital) letters are stored in the upper-section of the case.
Source: Lowercase là gì? Business Dictionary