Mailing list

Định nghĩa Mailing list là gì?

Mailing listDanh sách gửi thư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mailing list - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một danh sách các địa chỉ gửi thư vật lý mà có thể bao gồm tên, số điện thoại, mức thu nhập hộ gia đình, và vị trí địa lý. Một danh sách gửi thư có thể được sử dụng để gửi quảng cáo hoặc thông tin khác có liên quan đến các cá nhân nằm trong danh sách. Ví dụ, một công ty có thể có được một danh sách gửi thư mà chỉ bao gồm những người mà làm phần lớn các mua sắm của họ qua Internet, để họ có thể mail cho họ cung cấp mà liên quan đến mua sắm trực tuyến. Một số công ty cho thuê danh sách gửi thư cho một chi phí thiết kế và một số tạo danh sách riêng của họ thông qua các tương tác kinh doanh. Xem thêm danh sách gửi thư điện tử.

Definition - What does Mailing list mean

A list of physical mailing address that may include names, phone numbers, household income levels, and geographical location. A mailing list may be utilized to send advertisements or other relevant information to individuals included on the list. For example, a company may acquire a mailing list that only includes people that do the majority of their shopping over the Internet, so that they could mail them offers that pertain to online shopping. Some companies rent mailing lists for a designated cost and some create their own list through business interactions. See also electronic mailing list.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *