Maintenance activity

Định nghĩa Maintenance activity là gì?

Maintenance activityHoạt động bảo trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maintenance activity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tập hợp các hành động thực hiện trong quá trình phát triển sản phẩm để giải quyết vấn đề người dùng và thị trường, phát sinh từ sự ra đời của một hàng hóa hay dịch vụ mới.

Definition - What does Maintenance activity mean

Set of actions performed in the product development process to solve user and market problems, arising from the introduction of a new good or service.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *