Maintenance burden

Định nghĩa Maintenance burden là gì?

Maintenance burdenGánh nặng bảo trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maintenance burden - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lao động và các chi phí vật liệu đóng góp cho chi phí bảo dưỡng tổng thể thông qua các hoạt động như quản lý, kiểm soát, giám sát, quy hoạch, kiểm tra, và dụng cụ. Còn được gọi là chi phí bảo trì gián tiếp.

Definition - What does Maintenance burden mean

Labor and material overheads that contribute to overall maintenance costs through activities such as administration, controlling, monitoring, planning, testing, and tooling. Also called indirect maintenance cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *