Maintenance capability

Định nghĩa Maintenance capability là gì?

Maintenance capabilityKhả năng bảo trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maintenance capability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sẵn có của các nguồn lực cần thiết để duy trì carryout, chẳng hạn như bản vẽ, cơ sở vật chất, kinh phí, nhân sự, phụ tùng, thông số kỹ thuật, thiết bị kiểm tra, công cụ này.

Definition - What does Maintenance capability mean

Availability of resources required to carryout maintenance, such as drawings, facilities, funding, personnel, spare parts, technical data, test equipment, tools.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *