Định nghĩa Maintenance capacity là gì?
Maintenance capacity là Khả năng bảo trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maintenance capacity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Biện pháp định lượng về khả năng bảo trì, bày tỏ thường là giờ lao động trực tiếp có thể được áp dụng trong một tuần làm việc bình thường.
Definition - What does Maintenance capacity mean
Quantitative measure of maintenance capability, expressed usually as direct labor hours that can be applied during a normal workweek.
Source: Maintenance capacity là gì? Business Dictionary