Majordomo

Định nghĩa Majordomo là gì?

MajordomoMajordomo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Majordomo - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần mềm được sử dụng trong công tác quản lý gửi email danh sách. Các Majordomo nhận tin nhắn email dành cho một danh sách, và gửi chúng ra để mỗi địa chỉ email. Tương tự như listserv. Từ Latin 'domos lớn,' trưởng của một hộ gia đình (quản gia).

Definition - What does Majordomo mean

Software used in the management of emailing lists. The Majordomo receives email messages intended for a list, and sends them out to each email address. Similar to listserv. From Latin 'major domos,' chief of a household (butler).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *