Man-days lost

Định nghĩa Man-days lost là gì?

Man-days lostNhân ngày mất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Man-days lost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số ngày làm việc bị mất to-date hoặc trong một khoảng thời gian (thường là một năm) do các nguyên nhân như tai nạn, bế xưởng, hoặc đình công. Con số này được tính bằng cách nhân với số ngày với số lượng nhân viên bị ảnh hưởng.

Definition - What does Man-days lost mean

Total working days lost to-date or within a period (usually one year) due to reasons such as accidents, lockouts, or strikes. This figure is computed by multiplying the number of days with the number of affected employees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *