Man-made disaster

Định nghĩa Man-made disaster là gì?

Man-made disasterTai họa nhân tạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Man-made disaster - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một sự kiện tai hại gây ra trực tiếp và chủ yếu bởi một hoặc mang tính chất hành động hơn con người cố ý hoặc cẩu thả. Còn được gọi là thảm họa do con người thực hiện. Hãy so sánh với thảm họa thiên nhiên.

Definition - What does Man-made disaster mean

A disastrous event caused directly and principally by one or more identifiable deliberate or negligent human actions. Also called human-made disaster. Compare with natural disaster.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *