Định nghĩa Managed currency là gì?
Managed currency là Tiền tệ được quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed currency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngoại tệ có tỷ giá hối đoái không được xác định bởi các lực lượng thị trường tự do của cung và cầu mà thay vào đó được duy trì ở một mức độ nhất định bởi sự can thiệp của chính phủ thông qua ngân hàng trung ương của nước này. Hầu như tất cả các đồng tiền được quản lý trong chừng mực nào. Xem tỷ giá hối đoái cũng nổi.
Definition - What does Managed currency mean
Currency whose exchange rate is not determined by the free-market forces of demand and supply but instead is maintained at a certain level by the government's intervention through the country's central bank. Almost all currencies are managed to some extent. See also floating exchange rate.
Source: Managed currency là gì? Business Dictionary