Định nghĩa Managed earnings là gì?
Managed earnings là Thu nhập được quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed earnings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thực tế là bất hợp pháp, trong đó một công ty sẽ chiếu một tỷ suất lợi nhuận cao hơn để thu hút các nhà đầu tư.
Definition - What does Managed earnings mean
An illegal practice in which a company will project a higher profit margin to attract investors.
Source: Managed earnings là gì? Business Dictionary