Định nghĩa Managed fund là gì?
Managed fund là Quỹ quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed fund - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trên diện rộng quỹ tương hỗ đầu tư vào một số loại chứng khoán để giảm nguy cơ mất mát trong một cuộc suy thoái. quỹ quản lý được quản lý thường do các công ty bảo hiểm và phục vụ nhu cầu của các nhà đầu tư nhỏ.
Definition - What does Managed fund mean
Broad-based mutual fund with investments in several types of securities to reduce risk of loss in a downturn. Managed funds are managed usually by insurance companies and serve the needs of smaller investors.
Source: Managed fund là gì? Business Dictionary